Ý nghĩa của từ thương gia là gì:
thương gia nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thương gia. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thương gia mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

thương gia


người làm nghề kinh doanh, buôn bán lớn một thương gia nổi tiếng Đồng nghĩa: doanh gia, doanh nhân, nhà buôn, thương nhân
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thương gia


. Người làm nghề buôn bán lớn; nhà buôn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thương gia


d. (cũ). Người làm nghề buôn bán lớn; nhà buôn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thương gia


Một thương gia hay thương nhân (trước đây còn gọi là nhà buôn) là người kinh doanh các giao dịch hàng hóa được sản xuất bởi những người khác để kiếm lợi nhuận. Thương gia trong từ thông dụng, cùng ng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

thương gia


d. (cũ). Người làm nghề buôn bán lớn; nhà buôn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thương gia". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thương gia": . thông gia thương gia. Những từ có chứa "thươn [..]
Nguồn: vdict.com





<< thơ ấu thương mại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa