Ý nghĩa của từ thơ thốt là gì:
thơ thốt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thơ thốt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thơ thốt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thơ thốt


Ít nghĩ đến, lạnh nhạt. | : ''Dám xa xôi mặt mà '''thơ thốt''' lòng (Truyện Kiều)'' | Ít khi có. | : ''Tin tức thơ thớt.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thơ thốt


t. 1. ít nghĩ đến, lạnh nhạt: Dám xa xôi mặt mà thơ thốt lòng (K). 2. ít khi có: Tin tức thơ thớt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thơ thốt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thơ thốt":  [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thơ thốt


t. 1. ít nghĩ đến, lạnh nhạt: Dám xa xôi mặt mà thơ thốt lòng (K). 2. ít khi có: Tin tức thơ thớt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thơ thư mục >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa