1 |
thơ thốt Ít nghĩ đến, lạnh nhạt. | : ''Dám xa xôi mặt mà '''thơ thốt''' lòng (Truyện Kiều)'' | Ít khi có. | : ''Tin tức thơ thớt.''
|
2 |
thơ thốtt. 1. ít nghĩ đến, lạnh nhạt: Dám xa xôi mặt mà thơ thốt lòng (K). 2. ít khi có: Tin tức thơ thớt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thơ thốt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thơ thốt": [..]
|
3 |
thơ thốtt. 1. ít nghĩ đến, lạnh nhạt: Dám xa xôi mặt mà thơ thốt lòng (K). 2. ít khi có: Tin tức thơ thớt.
|
<< thơ | thư mục >> |