Ý nghĩa của từ thăng tiến là gì:
thăng tiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thăng tiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thăng tiến mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thăng tiến


tiến bộ về chuyên môn, về cấp bậc, địa vị,… trong nghề nghiệp, nói chung có cơ hội thăng tiến đường công danh đang thăng tiến
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thăng tiến


. Được thăng chức, nói chung. | : '''''Thăng tiến''' nhanh qua nhiều chức vụ.'' | : ''Có cơ hội '''thăng tiến'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thăng tiến


đg. (thăng quan tiến chức, nói tắt). Được thăng chức, nói chung. Thăng tiến nhanh qua nhiều chức vụ. Có cơ hội thăng tiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

thăng tiến


đg. (thăng quan tiến chức, nói tắt). Được thăng chức, nói chung. Thăng tiến nhanh qua nhiều chức vụ. Có cơ hội thăng tiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thăng tiến". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
Nguồn: vdict.com





<< thăng thiên thơ ấu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa