Ý nghĩa của từ thăm thú là gì:
thăm thú nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thăm thú. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thăm thú mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thăm thú


Xem xét kỹ tại chỗ. | : '''''Thăm thú''' rẻo cao để mở trường.'' | Thăm, dùng theo nghĩa xấu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thăm thú


đg. 1. Xem xét kỹ tại chỗ: Thăm thú rẻo cao để mở trường. 2. Thăm, dùng theo nghĩa xấu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thăm thú". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thăm thú": . thảm thê [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thăm thú


đg. 1. Xem xét kỹ tại chỗ: Thăm thú rẻo cao để mở trường. 2. Thăm, dùng theo nghĩa xấu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thăm thú


thăm chỗ này chỗ khác để xem xét, để biết (nói khái quát) thăm thú tình hình được đi thăm thú nhiều nơi
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thăm thăn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa