Ý nghĩa của từ thúi là gì:
thúi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thúi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thúi mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thúi


. | X. Thối. | : ''Có mùi '''thúi'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thúi


(đph) t. X. Thối: Có mùi thúi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thúi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thúi": . thai thải thái Thái thi thì thì thí thị thoái more... [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thúi


4. Thúi
Có mùi hôi >_> khó chịu. Thúi còn gọi là thối ( hôi )
Quỳnh Trang - 00:00:00 UTC 7 tháng 2, 2016

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

thúi


(đph) t. X. Thối: Có mùi thúi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< thăng hoa hổ phù >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa