Ý nghĩa của từ thúc ép là gì:
thúc ép nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thúc ép. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thúc ép mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thúc ép


Ép buộc và thúc giục, bắt phải làm, phải chấp nhận. | : ''Bị '''thúc ép''' phải nghe theo.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thúc ép


đg. Ép buộc và thúc giục, bắt phải làm, phải chấp nhận. Bị thúc ép phải nghe theo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thúc ép". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thúc ép": . thúc ép thước g [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thúc ép


đg. Ép buộc và thúc giục, bắt phải làm, phải chấp nhận. Bị thúc ép phải nghe theo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thúc ép


thúc giục, bắt ép phải làm ngay hoặc phải chấp nhận bị thúc ép phải làm do hoàn cảnh thúc ép Đồng nghĩa: dồn ép [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thúc thăm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa