Ý nghĩa của từ thôn trang là gì:
thôn trang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thôn trang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thôn trang mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thôn trang


d. 1. Làng mạc. 2. Trại ở nông thôn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thôn trang". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thôn trang": . than trắng thôn trang. Những từ có chứa "thôn trang" in [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thôn trang


d. 1. Làng mạc. 2. Trại ở nông thôn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thôn trang


(Từ cũ) làng mạc nơi thôn trang vắng vẻ Đồng nghĩa: thôn ấp
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thôn trang


Làng mạc. | Trại ở nông thôn.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thôn thông báo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa