Ý nghĩa của từ thành lũy là gì:
thành lũy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thành lũy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thành lũy mình

1

8 Thumbs up   5 Thumbs down

thành lũy


thanh luy la mot cong trinh kien co de bao ve va phong
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 12 tháng 12, 2014

2

8 Thumbs up   6 Thumbs down

thành lũy


Thành luỹ. | Công trình xây dựng kiên cố để bảo vệ, phòng thủ một vị trí quan trọng. | : ''Xây dựng thành luỹ vững chắc.'' | Cơ cấu vững chắc của một tổ chức hay một hệ thống xã hội nào. | : ''Tiến [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

5 Thumbs up   8 Thumbs down

thành lũy


thành luỹ dt. 1. Công trình xây dựng kiên cố để bảo vệ, phòng thủ một vị trí quan trọng: xây dựng thành luỹ vững chắc. 2. Cơ cấu vững chắc của một tổ chức hay một hệ thống xã hội nào: tiến công vào thành luỹ của chủ nghĩa thực dân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

3 Thumbs up   8 Thumbs down

thành lũy


thành luỹ dt. 1. Công trình xây dựng kiên cố để bảo vệ, phòng thủ một vị trí quan trọng: xây dựng thành luỹ vững chắc. 2. Cơ cấu vững chắc của một tổ chức hay một hệ thống xã hội nào: tiến công vào th [..]
Nguồn: vdict.com





<< thèm thuần hóa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa