1 |
term Hạn, giới hạn, định hạn. | : ''to set a '''term''' to one's expenses'' — giới hạn việc tiêu pha của mình | Thời hạn, kì hạn. | : ''a '''term''' of imprisonment'' — hạn tù | : '''''term''' of offic [..]
|
2 |
term Hạn, giới hạn, định hạn. | : ''to set a '''term''' to one's expenses'' — giới hạn việc tiêu pha của mình | Thời hạn, kì hạn. | : ''a '''term''' of imprisonment'' — hạn tù | : '''''term''' of offic [..]
|
3 |
term1. 1 giai đoạn thời gian cố định 2. 1 nhiệm kì: nhiệm kì tổng thống, nhiệm kì thị trưởng 3. 1 khoảng thời gian mà khi đó đang có lớp học hoặc tòa đang xét xử
|
4 |
term[tə:m]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ giới hạnto set a term to one's expenses giới hạn việc tiêu pha của mình thời hạn, kỳ hạn; nhiệm kỳa long term of imprisonment một hạn tù dàiterm of office nh [..]
|
5 |
term| term term (tûrm) noun 1. a. A limited period of time. b. A period of time that is assigned to a person to serve: a six-year term as senator. See synonyms at period. c. A period when a schoo [..]
|
6 |
termThuật ngữ
|
7 |
termKì sinh nở.
|
8 |
termTrong tiếng Anh, từ "term" là danh từ có nghĩa là học kỳ, nhiệm kỳ. Ví dụ 1: This term I got good grades, but I'm not happy because I want to be higher. (Học kỳ này tôi được điểm cao, nhưng tôi không vui vì tôi muốn cao hơn nữa) Ví dụ 2: My term is three years. (Nhiệm kỳ của tôi là ba năm)
|
9 |
termkỳ học
|
10 |
termthuật ngữ; số hạngdiurnal ~ số hạng ngàygalactic rotation ~ số hạng quay của thiên hàinterference ~ số hạng giao thoaisotopic ~ số hạng đồng vịlocal ~ thuật ngữ địa phuơngnautical ~ thuật ngữ hàng hảisurveying ~ thuật ngữ trắcđịa topographic ~ thuật ngữ địa hìnhwar ~ thuật ngữ quân sự [..]
|
<< panel | hi >> |