Ý nghĩa của từ tao là gì:
tao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tao mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tao


Lượt, lần. | : ''Đã mấy '''tao''' xơ xác vì cờ bạc.'' | Từ dùng để tự xưng với người dưới hoặc người ngang hàng thân với mình. | : ''Thằng kia lại đây '''tao''' bảo!'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tao


đ. Từ dùng để tự xưng với người dưới hoặc người ngang hàng thân với mình : Thằng kia lại đây tao bảo !d. Lượt, lần : Đã mấy tao xơ xác vì cờ bạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tao". Những từ ph [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tao


đ. Từ dùng để tự xưng với người dưới hoặc người ngang hàng thân với mình : Thằng kia lại đây tao bảo ! d. Lượt, lần : Đã mấy tao xơ xác vì cờ bạc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tao


một từ tiếng Việt dùng để chỉ ngôi thứ nhất, để chỉ bản thân người nói

tương tự như "tôi", "tớ", "mình", "em".... tuy nhiên tao thường được dùng kèm với từ "mày". khi hai người xưng hô với nhau là mày - tao, thường họ một là rất thân mật, hai là họ không ưa nhau
hansnam - 00:00:00 UTC 8 tháng 8, 2013

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tao


sợi dây bằng đay, cói hoặc mây dùng để thắt quang, treo võng, treo nôi quang đứt tao nắm lấy tao võng Danh từ phen, đợt hoặc lần xảy ra việc nào đ& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tao


Tao là một loại vũ khí cổ truyền thống của người thổ dân Māori, đó là một loại giáo bằng gỗ dài với kích thước dài khoảng 1,8-2,7m, đầu đâm nhỏ hơn so với thân giáo và trông giống như một cây lao. Ngư [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< mìn mỗ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa