1 |
tao Lượt, lần. | : ''Đã mấy '''tao''' xơ xác vì cờ bạc.'' | Từ dùng để tự xưng với người dưới hoặc người ngang hàng thân với mình. | : ''Thằng kia lại đây '''tao''' bảo!'' [..]
|
2 |
taođ. Từ dùng để tự xưng với người dưới hoặc người ngang hàng thân với mình : Thằng kia lại đây tao bảo !d. Lượt, lần : Đã mấy tao xơ xác vì cờ bạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tao". Những từ ph [..]
|
3 |
taođ. Từ dùng để tự xưng với người dưới hoặc người ngang hàng thân với mình : Thằng kia lại đây tao bảo ! d. Lượt, lần : Đã mấy tao xơ xác vì cờ bạc.
|
4 |
taomột từ tiếng Việt dùng để chỉ ngôi thứ nhất, để chỉ bản thân người nói tương tự như "tôi", "tớ", "mình", "em".... tuy nhiên tao thường được dùng kèm với từ "mày". khi hai người xưng hô với nhau là mày - tao, thường họ một là rất thân mật, hai là họ không ưa nhau
|
5 |
taosợi dây bằng đay, cói hoặc mây dùng để thắt quang, treo võng, treo nôi quang đứt tao nắm lấy tao võng Danh từ phen, đợt hoặc lần xảy ra việc nào đ& [..]
|
6 |
taoTao là một loại vũ khí cổ truyền thống của người thổ dân Māori, đó là một loại giáo bằng gỗ dài với kích thước dài khoảng 1,8-2,7m, đầu đâm nhỏ hơn so với thân giáo và trông giống như một cây lao. Ngư [..]
|
<< mìn | mỗ >> |