1 |
tang Chuôi (dao... ). | Lắp chuôi, làm chuôi (dao... ). | Tiếng ngân, tiếng rung, tiếng leng keng, tiếng lanh lảnh. | Rung vang, làm vang, làm inh ỏi. | : ''to '''tang''' bees'' — khua vang lên cho on [..]
|
2 |
tang1 d. Thân hoặc thành bầu cộng hưởng của trống. Trống thủng còn tang (tng.).2 d. (kết hợp hạn chế). Vật làm chứng cho việc làm sai trái, phi pháp. Đốt đi cho mất tang.3 d. 1 Sự đau buồn có người thân m [..]
|
3 |
tang1 d. Thân hoặc thành bầu cộng hưởng của trống. Trống thủng còn tang (tng.). 2 d. (kết hợp hạn chế). Vật làm chứng cho việc làm sai trái, phi pháp. Đốt đi cho mất tang. 3 d. 1 Sự đau buồn có người thân mới chết. Nhà đang có tang. 2 (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Lễ chôn cất người chết. Đám tang*. Lễ tang. 3 (kết hợp hạn chế). Dấu hiệu (thường ở [..]
|
4 |
tangthân hoặc thành bầu cộng hưởng của trống tang trống trống thủng còn tang (tng) Danh từ sự đau buồn vì có người thân mới chết nhà đang có tang Đồng [..]
|
5 |
tang
|
<< cobbler | cocainize >> |