Ý nghĩa của từ tỵ là gì:
tỵ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tỵ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tỵ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tỵ


Ngôi thứ sáu trong mười hai chi. | : ''Giờ '''tỵ'''.'' | : ''Năm '''tỵ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tỵ


d. Ngôi thứ sáu trong mười hai chi: Giờ tỵ; Năm tỵ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tỵ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tỵ": . T34 ta tà tà ý tả tã tá tạ tai tài more...-Những từ có ch [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tỵ


d. Ngôi thứ sáu trong mười hai chi: Giờ tỵ; Năm tỵ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tỵ


Tỵ là một trong số 12 chi của Địa chi, thông thường được coi là địa chi thứ sáu. Đứng trước nó là Thìn, đứng sau nó là Ngọ. Tháng Tỵ trong nông lịch là tháng tư âm lịch. Về thời gian thì giờ Tỵ tương [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tự trị rayonné >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa