Ý nghĩa của từ tửu là gì:
tửu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tửu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tửu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tửu


Rượu (thtục). | : ''Mua chai '''tửu''' về đánh chén.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tửu


d. Rượu (thtục): Mua chai tửu về đánh chén.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tửu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tửu": . tàu táu tâu tẩu tấu tậu tế tử tế tự tếu thau more...-Những từ c [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tửu


d. Rượu (thtục): Mua chai tửu về đánh chén.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tửu


(Khẩu ngữ) rượu làm tí tửu cho tưng bừng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tửa tự cấp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa