Ý nghĩa của từ tử ngữ là gì:
tử ngữ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tử ngữ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tử ngữ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tử ngữ


Ngôn ngữ xưa, ngày nay không ai dùng để nói nữa; phân biệt với sinh ngữ. | : ''Tiếng Latin, tiếng Sanskrit là những '''tử ngữ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tử ngữ


d. Ngôn ngữ xưa, ngày nay không ai dùng để nói nữa; phân biệt với sinh ngữ. Tiếng Latin, tiếng Sanskrit là những tử ngữ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tử ngữ". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tử ngữ


d. Ngôn ngữ xưa, ngày nay không ai dùng để nói nữa; phân biệt với sinh ngữ. Tiếng Latin, tiếng Sanskrit là những tử ngữ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tử ngữ


ngôn ngữ xưa, ngày nay không ai dùng để nói nữa; phân biệt với sinh ngữ tiếng Latin, tiếng Hi Lạp cổ là những tử ngữ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< từ vựng tử thần >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa