Ý nghĩa của từ từ chối là gì:
từ chối nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ từ chối. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa từ chối mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

từ chối


Không chịu nhận cái được dành cho hoặc được yêu cầu. | : '''''Từ chối''' sự giúp đỡ.'' | : '''''Từ chối''' nhiệm vụ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

từ chối


đg. Không chịu nhận cái được dành cho hoặc được yêu cầu. Từ chối sự giúp đỡ. Từ chối nhiệm vụ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

từ chối


không chịu nhận cái được dành cho hoặc được yêu cầu từ chối lời mời nói thế nào cũng nhất định từ chối Đồng nghĩa: chối từ, khước từ Trái nghĩa: chấp nhậ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

từ chối


đg. Không chịu nhận cái được dành cho hoặc được yêu cầu. Từ chối sự giúp đỡ. Từ chối nhiệm vụ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "từ chối". Những từ phát âm/đánh vần giống như "từ chối": . Tà C [..]
Nguồn: vdict.com





<< từ bỏ từ hàn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa