Ý nghĩa của từ tục tĩu là gì:
tục tĩu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tục tĩu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tục tĩu mình

1

5 Thumbs up   5 Thumbs down

tục tĩu


tt. Tục và lộ liễu đến mức trắng trợn, thô lỗ: chửi bới tục tĩu ăn nói tục tĩu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   5 Thumbs down

tục tĩu


Tục và lộ liễu đến mức trắng trợn, thô lỗ. | : ''Chửi bới '''tục tĩu'''.'' | : ''Ăn nói '''tục tĩu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   5 Thumbs down

tục tĩu


tt. Tục và lộ liễu đến mức trắng trợn, thô lỗ: chửi bới tục tĩu ăn nói tục tĩu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tục tĩu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tục tĩu": . thúc thủ Thúc Tử th [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

tục tĩu


tục một cách quá đáng và lộ liễu, trắng trợn những lời chửi rủa tục tĩu hình vẽ tục tĩu Đồng nghĩa: thô tục, tục tằn
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sướng đốm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa