Ý nghĩa của từ tới lui là gì:
tới lui nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tới lui. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tới lui mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tới lui


. Như lui tới. | Tiến tới, tiến lên hay lùi lại (nói khái quát). | : '''''Tới lui''' đều khó.'' | : ''Biết lẽ '''tới lui''', biết đường tiến thoái.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tới lui


đg. 1 (id.). Như lui tới. 2 Tiến tới, tiến lên hay lùi lại (nói khái quát). Tới lui đều khó. Biết lẽ tới lui, biết đường tiến thoái.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tới lui


đg. 1 (id.). Như lui tới. 2 Tiến tới, tiến lên hay lùi lại (nói khái quát). Tới lui đều khó. Biết lẽ tới lui, biết đường tiến thoái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tới lui


(Phương ngữ) như lui tới thỉnh thoảng tới lui thăm viếng tiến tới, tiến lên hay lùi lại (nói khái quát) tới lui đều khó Đồng nghĩa: tiến thoái Phụ từ (P [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giá gián >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa