Ý nghĩa của từ tòi là gì:
tòi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tòi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tòi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tòi


Đưa ra một cách bất đắc dĩ. | : ''Nói mãi hắn mới '''tòi''' được ít tiền.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tòi


đg. Đưa ra một cách bất đắc dĩ: Nói mãi hắn mới tòi được ít tiền.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tòi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tòi": . tai tài tải tãi tái tại thai thải thái Th [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tòi


đg. Đưa ra một cách bất đắc dĩ: Nói mãi hắn mới tòi được ít tiền.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tòi


(Khẩu ngữ) ló ra, hiện ra bên ngoài vật bao bọc áo rách tòi cả bông ra ngoài từ dưới nước tòi đầu lên Đồng nghĩa: lòi, th&ogra [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tòa tóm lại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa