1 |
tòi Đưa ra một cách bất đắc dĩ. | : ''Nói mãi hắn mới '''tòi''' được ít tiền.''
|
2 |
tòiđg. Đưa ra một cách bất đắc dĩ: Nói mãi hắn mới tòi được ít tiền.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tòi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tòi": . tai tài tải tãi tái tại thai thải thái Th [..]
|
3 |
tòiđg. Đưa ra một cách bất đắc dĩ: Nói mãi hắn mới tòi được ít tiền.
|
4 |
tòi(Khẩu ngữ) ló ra, hiện ra bên ngoài vật bao bọc áo rách tòi cả bông ra ngoài từ dưới nước tòi đầu lên Đồng nghĩa: lòi, th&ogra [..]
|
<< tòa | tóm lại >> |