Ý nghĩa của từ tòa là gì:
tòa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ tòa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tòa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tòa


Từ đặt trước những danh từ chỉ nhà cửa lớn. | : '''''Tòa''' lâu đài'' | : '''''Toà''' nhà lớn'' | : '''''Tòa''' ngang dãy dọc.'' | | : '''''Tòa''' tuyên án.'' | : ''Ra '''tòa'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tòa


d. Từ đặt trước những danh từ chỉ nhà cửa lớn: Tòa lâu đài. Ngr. Nhà lớn: Tòa ngang dãy dọc.d. Nh. Tòa án: Tòa tuyên án; Ra tòa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tòa". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tòa


d. Từ đặt trước những danh từ chỉ nhà cửa lớn: Tòa lâu đài. Ngr. Nhà lớn: Tòa ngang dãy dọc. d. Nh. Tòa án: Tòa tuyên án; Ra tòa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< tíu tòi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa