1 |
tế bào Đơn vị cơ sở cấu tạo nên cơ thể sinh vật.
|
2 |
tế bàođơn vị cấu trúc của mọi cơ thể sống không kể virut, được nhà tự nhiên học người Anh Huc (R. Hooke) phát hiện năm 1665, nhưng phải đến năm 1839, các nhà sinh học người Đức Slâyđen (M. J. Schleiden) và Svan (T. Schwann) mới trình bày rõ ràng. TB nhân sơ (đường kính đặc trưng 1 µm) rất nhỏ so với TB nhân chuẩn (TB nhân chuẩn đường kính đặc trưng 20 µm [..]
|
3 |
tế bàođơn vị cơ sở của sự sống, cấu tạo nên cơ thể sinh vật, có khả năng trao đổi, sinh trưởng và phân hoá tế bào não cấy ghép tế bào gia đ&igrav [..]
|
4 |
tế bàoĐơn vị cơ sở cấu tạo nên cơ thể sinh vật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tế bào". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tế bào": . tài bộ táo bạo tàu bò tế bào thái bảo thái bảo Thái Bảo thấ [..]
|
5 |
tế bàoĐơn vị cơ sở cấu tạo nên cơ thể sinh vật.
|
6 |
tế bàoTế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của đa số sinh vật (trừ những dạng sống tiền tế bào chẳng hạn như virus). Những sinh vật đơn bào như vi khuẩn, cơ thể chỉ gồm một tế bào. Các sinh vật đa bào cấu [..]
|
<< tế nhị | hư không >> |