Ý nghĩa của từ tẻ là gì:
tẻ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tẻ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tẻ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tẻ


1 I. dt. Gạo hạt nhỏ, ít nhựa, dùng để thổi cơm; phân biệt với nếp: gạo tẻ có nếp có tẻ (tng.). II. tt. Thuộc loại hoa quả ít thơm ngon hơn loại khác, trong sự so sánh cùng loài với nhau: gấc tẻ Dưa t [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tẻ


Gạo hạt nhỏ, ít nhựa, dùng để thổi cơm; phân biệt với nếp. | : ''Gạo '''tẻ'''.'' | : ''Có nếp có '''tẻ'''. (tục ngữ)'' | Thuộc loại hoa quả ít thơm ngon hơn loại khác, trong sự so sánh cùng loài với [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tẻ


1 I. dt. Gạo hạt nhỏ, ít nhựa, dùng để thổi cơm; phân biệt với nếp: gạo tẻ có nếp có tẻ (tng.). II. tt. Thuộc loại hoa quả ít thơm ngon hơn loại khác, trong sự so sánh cùng loài với nhau: gấc tẻ Dưa tẻ rẻ hơn dưa nếp nhiều. 2 tt. 1. Buồn, chán do vắng vẻ: Chợ chiều tẻ quá. 2. Nhạt nhẽo, không có sức hấp dẫn, lôi cuốn: Vở kịch diễn tẻ quá Câu chuyện [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tẻ


giống lúa cho thứ gạo hạt nhỏ và dài, khi nấu có ít nhựa, thường dùng để thổi cơm ăn hằng ngày thóc tẻ cơm tẻ Tính từ (một số loại ngũ cố [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tẹt tề tựu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa