1 |
tập hợp Tổng số những thành phần của một toàn thể. | : ''Dàn nhạc là một '''tập hợp''' nhiều người chơi những nhạc cụ khác nhau để biểu diễn một hòa âm.'' | Bộ gồm nhiều thành phần mà số lượng có giới hạn [..]
|
2 |
tập hợpI. đg. Tụ họp nhiều người lại một nơi : Tập hợp quần chúng đi đấu tranh chống nguỵ quyền bắt lính ; Tập hợp học sinh để chào cờ. II. d. 1. Tổng số những thành phần của một toàn thể : Dàn nhạc là một t [..]
|
3 |
tập hợpI. đg. Tụ họp nhiều người lại một nơi : Tập hợp quần chúng đi đấu tranh chống nguỵ quyền bắt lính ; Tập hợp học sinh để chào cờ. II. d. 1. Tổng số những thành phần của một toàn thể : Dàn nhạc là một tập hợp nhiều người chơi những nhạc cụ khác nhau để biểu diễn một hòa âm. 2. (toán). Bộ gồm nhiều thành phần mà số lượng có giới hạn hoặc không, có một [..]
|
4 |
tập hợpLợi ích ròng đạt được từ một vị trí chung của những công ty khác.
|
5 |
tập hợp(số đông người) tập trung, dồn từ nhiều chỗ, nhiều nơi khác nhau lại để cùng làm một việc gì tập hợp lực lượng người dân tập hợp ở quảng trường dự mít ti [..]
|
6 |
tập hợpTrong toán học, tập hợp (tiếng Trung: 集合, tiếng Anh: Set) có thể hiểu tổng quát là một sự tụ tập của một số hữu hạn hay vô hạn của các đối tượng nào đó. Người ta khẳng định đối tượng này được gọi là c [..]
|
<< tương giao | vòi voi >> |