Ý nghĩa của từ tẩy trừ là gì:
tẩy trừ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tẩy trừ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tẩy trừ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tẩy trừ


Xoá bỏ, làm cho hết sạch đi cái xấu, cái có hại nào đó. | : '''''Tẩy trừ''' văn hoá đồi truỵ.'' | : '''''Tẩy trừ''' tệ nạn mê tín.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tẩy trừ


đg. Xoá bỏ, làm cho hết sạch đi cái xấu, cái có hại nào đó. Tẩy trừ văn hoá đồi truỵ. Tẩy trừ tệ nạn mê tín.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tẩy trừ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tẩy trừ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tẩy trừ


đg. Xoá bỏ, làm cho hết sạch đi cái xấu, cái có hại nào đó. Tẩy trừ văn hoá đồi truỵ. Tẩy trừ tệ nạn mê tín.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tẩy trừ


xoá bỏ, làm cho mất sạch đi cái xấu, cái có hại nào đó tẩy trừ nạn tham ô tẩy trừ văn hoá đồi truỵ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tẩm bổ tận tâm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa