1 |
tẩy trừ Xoá bỏ, làm cho hết sạch đi cái xấu, cái có hại nào đó. | : '''''Tẩy trừ''' văn hoá đồi truỵ.'' | : '''''Tẩy trừ''' tệ nạn mê tín.''
|
2 |
tẩy trừđg. Xoá bỏ, làm cho hết sạch đi cái xấu, cái có hại nào đó. Tẩy trừ văn hoá đồi truỵ. Tẩy trừ tệ nạn mê tín.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tẩy trừ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tẩy trừ [..]
|
3 |
tẩy trừđg. Xoá bỏ, làm cho hết sạch đi cái xấu, cái có hại nào đó. Tẩy trừ văn hoá đồi truỵ. Tẩy trừ tệ nạn mê tín.
|
4 |
tẩy trừxoá bỏ, làm cho mất sạch đi cái xấu, cái có hại nào đó tẩy trừ nạn tham ô tẩy trừ văn hoá đồi truỵ
|
<< tẩm bổ | tận tâm >> |