Ý nghĩa của từ tẩy trần là gì:
tẩy trần nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tẩy trần. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tẩy trần mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tẩy trần


(Từ cũ, Văn chương) rửa sạch bụi bặm; dùng để nói việc thết tiệc mừng người đi xa mới đến hay mới về "Tẩy trần vui chén thong dong, Nỗi lòng, ai ở trong lòng m& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tẩy trần


Rửa bụi. Tục xưa, khi có người đi xa về thì đặt tiệc "tẩy trần", ý nói rửa sạch bụi bặm trong lúc đi đường. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tẩy trần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tẩy trần [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tẩy trần


Thết tiệc người ở xa mới đến. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Chén rượu '''tẩy trần'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tẩy trần


Thết tiệc người ở xa mới đến (cũ): Chén rượu tẩy trần.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tẩy trần


Rửa bụi. Tục xưa, khi có người đi xa về thì đặt tiệc "tẩy trần", ý nói rửa sạch bụi bặm trong lúc đi đường
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< chế tạo chờ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa