Ý nghĩa của từ tầm phào là gì:
tầm phào nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tầm phào. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tầm phào mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

tầm phào


vu vơ, không đâu vào đâu, không nhằm mục đích gì cả nói mấy câu tầm phào chuyện tầm phào Đồng nghĩa: tào lao, tầm phơ, tầ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tầm phào


vu vơ, hão huyền. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tầm phào". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tầm phào": . tầm phào tầm phào tầm phèo tầm phơ. Những từ có chứa "tầm phào": . tầm phào [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tầm phào


tt., khng. Vu vơ, không thực chất hoặc không có mục đích gì: chuyện tầm phào ăn nói tầm phào.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tầm phào


| Khng. Vu vơ, không thực chất hoặc không có mục đích gì. | : ''Chuyện '''tầm phào'''.'' | : ''Ăn nói '''tầm phào'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tầm phào


vu vơ, hão huyền
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< chứa chan co >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa