1 |
tảo mộthăm viếng và sửa sang mồ mả hằng năm, theo phong tục cổ truyền đầu xuân đi tảo mộ Đồng nghĩa: tảo phần
|
2 |
tảo mộ Dọn sạch cỏ trên một ngôi mộ.
|
3 |
tảo mộQuét mồ. Theo tục cổ, đến tiết Thanh minh con cháu đi viếng và sửa sang lại phần mộ của cha mẹ tổ tiên. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tảo mộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tảo mộ": [..]
|
4 |
tảo mộQuét mồ. Theo tục cổ, đến tiết Thanh minh con cháu đi viếng và sửa sang lại phần mộ của cha mẹ tổ tiên
|
5 |
tảo mộDọn sạch cỏ trên một ngôi mộ.
|
<< tấc | cuội >> |