Ý nghĩa của từ tảo mộ là gì:
tảo mộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tảo mộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tảo mộ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tảo mộ


thăm viếng và sửa sang mồ mả hằng năm, theo phong tục cổ truyền đầu xuân đi tảo mộ Đồng nghĩa: tảo phần
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tảo mộ


Dọn sạch cỏ trên một ngôi mộ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tảo mộ


Quét mồ. Theo tục cổ, đến tiết Thanh minh con cháu đi viếng và sửa sang lại phần mộ của cha mẹ tổ tiên. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tảo mộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tảo mộ":  [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tảo mộ


Quét mồ. Theo tục cổ, đến tiết Thanh minh con cháu đi viếng và sửa sang lại phần mộ của cha mẹ tổ tiên
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tảo mộ


Dọn sạch cỏ trên một ngôi mộ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tấc cuội >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa