1 |
tải Bao tải (nói tắt). | : ''Một '''tải''' gạo.'' | Trọng tải (nói tắt). | : ''Xe chở vượt '''tải'''.'' | : ''Quá '''tải'''.'' | Vận chuyển đi xa. | : '''''Tải''' quân nhu.'' | : '''''Tải''' hàng về k [..]
|
2 |
tải1 d. (kng.). Bao tải (nói tắt). Một tải gạo.2 I đg. Vận chuyển đi xa. Tải quân nhu. Tải hàng về kho. Xe tải*.II d. trọng (nói tắt). Xe chở vượt tải. Quá tải*.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tải" [..]
|
3 |
tải1 d. (kng.). Bao tải (nói tắt). Một tải gạo. 2 I đg. Vận chuyển đi xa. Tải quân nhu. Tải hàng về kho. Xe tải*. II d. trọng (nói tắt). Xe chở vượt tải. Quá tải*.
|
4 |
tải(Khẩu ngữ) bao tải (nói tắt) một tải gạo Động từ mang chuyển đi nơi khác bằng sức người hoặc bằng phương tiện thô sơ đi tải đạn tải lương thực ra tiền tuyến Đồng nghĩa: chuyê [..]
|
<< tảo | gò >> |