Ý nghĩa của từ tả tơi là gì:
tả tơi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tả tơi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tả tơi mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

tả tơi


tt. 1. Bị rách nhiều chỗ và rời ra từng mảnh nhỏ, thảm hại: quần áo tả tơi. 2. Bị tan rã, mỗi người một nơi, không còn đội ngũ gì nữa: Quân địch bị đánh tả tơi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tả [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tả tơi


ở tình trạng bị rách nát, bị rời ra thành nhiều mảnh nhỏ, trông lôi thôi, thảm hại quần áo rách tả tơi bị một trận đòn tả tơi (bị đ&o [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tả tơi


Bị rách nhiều chỗ và rời ra từng mảnh nhỏ, thảm hại. | : ''Quần áo '''tả tơi'''.'' | Bị tan rã, mỗi người một nơi, không còn đội ngũ gì nữa. | : ''Quân địch bị đánh '''tả tơi'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tả tơi


tt. 1. Bị rách nhiều chỗ và rời ra từng mảnh nhỏ, thảm hại: quần áo tả tơi. 2. Bị tan rã, mỗi người một nơi, không còn đội ngũ gì nữa: Quân địch bị đánh tả tơi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< tạp nhạp tản bộ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa