Ý nghĩa của từ tướng quân là gì:
tướng quân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ tướng quân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tướng quân mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

tướng quân


Viên tướng chỉ huy quân đội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tướng quân


(Từ cũ) từ dùng để gọi một cách tôn kính vị tướng chỉ huy thời trước nhị vị tướng quân đô đốc tướng quân
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tướng quân


Tướng quân có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tướng quân


Shōgun (tiếng Nhật 将軍; Hán-Việt: Tướng quân), còn gọi là Mạc chúa, là một cấp bậc trong quân đội và là một danh hiệu lịch sử của Nhật Bản. Từ "Shōgun" là tên ngắn gọn của "Sei-i Daishōgun" (征夷大将軍), ng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tướng quân


Viên tướng chỉ huy quân đội.
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tướng quân


Viên tướng chỉ huy quân đội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tướng quân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tướng quân": . thăng quan Thắng Quân thượng quan Thượng Quan Thượng Quận tòng q [..]
Nguồn: vdict.com

7

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tướng quân


Tướng quân (tiếng Nga: Генерал) là một bộ phim về những hoạt động của tướng Aleksandr Gorbatov (1891 - 1973) trong cuộc Chiến tranh Vệ quốc vĩ đại, do Igor Nikolayev đạo diễn, ra mắt lần đầu năm 1992. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< khuyết điểm khuôn sáo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa