1 |
tương xứng Có quan hệ cân đối về giá trị. | : ''Đôi giày '''tương xứng''' với bộ quần áo.'' | : ''Lời văn tràng giang đại hải không '''tương xứng''' với ý cần biểu thị trong bài điếu văn.'' [..]
|
2 |
tương xứngt. Có quan hệ cân đối về giá trị: Đôi giày tương xứng với bộ quần áo; Lời văn tràng giang đại hải không tương xứng với ý cần biểu thị trong bài điếu văn. [..]
|
3 |
tương xứngt. Có quan hệ cân đối về giá trị: Đôi giày tương xứng với bộ quần áo; Lời văn tràng giang đại hải không tương xứng với ý cần biểu thị trong bài điếu văn.
|
4 |
tương xứngcó mối quan hệ phù hợp với nhau về mức độ tiền lương tương xứng với nhiệm vụ chịu mức án tương xứng với tội danh Đồng nghĩa: cân xứng, xứng [..]
|
<< tương trợ | tước >> |