1 |
tơi | : ''Mặc '''tơi''' ra đồng.'' | Rời ra, không dính vào nhau. | : ''Đánh cơm cho '''tơi'''.''
|
2 |
tơid. Nh. áo tơi: Mặc tơi ra đồng.t. Rời ra, không dính vào nhau: Đánh cơm cho tơi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tơi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tơi": . tai tài tải tãi tái tại th [..]
|
3 |
tơid. Nh. áo tơi: Mặc tơi ra đồng. t. Rời ra, không dính vào nhau: Đánh cơm cho tơi.
|
4 |
tơi(Khẩu ngữ) áo tơi (nói tắt) "Ra về anh nón em tơi, Lẽ nào hai đứa đi trời cả hai." (Cdao) Tính từ ở trạng thái rời ra thành những hạt hoặc sợ [..]
|
<< tĩnh tại | tư hữu >> |