Ý nghĩa của từ tơi là gì:
tơi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tơi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tơi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tơi


| : ''Mặc '''tơi''' ra đồng.'' | Rời ra, không dính vào nhau. | : ''Đánh cơm cho '''tơi'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tơi


d. Nh. áo tơi: Mặc tơi ra đồng.t. Rời ra, không dính vào nhau: Đánh cơm cho tơi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tơi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tơi": . tai tài tải tãi tái tại th [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tơi


d. Nh. áo tơi: Mặc tơi ra đồng. t. Rời ra, không dính vào nhau: Đánh cơm cho tơi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tơi


(Khẩu ngữ) áo tơi (nói tắt) "Ra về anh nón em tơi, Lẽ nào hai đứa đi trời cả hai." (Cdao) Tính từ ở trạng thái rời ra thành những hạt hoặc sợ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tĩnh tại tư hữu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa