Ý nghĩa của từ tơ đ là gì:
tơ đ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tơ đ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tơ đ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tơ đ


Tiếng đàn (dùng trong vần thơ): Cùng trong một tiếng tơ đồng, Người ngoài cười nụ, người trong khóc thầm (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tơ đ


(Từ cũ, Văn chương) đàn, tiếng đàn "Cùng trong một tiếng tơ đồng, Người ngoài cười nụ, người trong khóc thầm!" (TKiều)
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tơ đ


Tiếng đàn (dùng trong vần thơ). | : ''Cùng trong một tiếng '''tơ đồng''',.'' | : ''Người ngoài cười nụ, người trong khóc thầm (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tơ đ


Tiếng đàn (dùng trong vần thơ): Cùng trong một tiếng tơ đồng, Người ngoài cười nụ, người trong khóc thầm (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tơ đồng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tơ đồn [..]
Nguồn: vdict.com





<< tơ-rớt hoạt khẩu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa