Ý nghĩa của từ tăng cường là gì:
tăng cường nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tăng cường. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tăng cường mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tăng cường


làm cho mạnh thêm, nhiều thêm tăng cường lực lượng tập thể dục để tăng cường sức khoẻ
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tăng cường


đg. Làm cho mạnh thêm, nhiều thêm. Tăng cường lực lượng. Đê đập được tăng cường để chống bão.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tăng cường". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tăng cường": . [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tăng cường


đg. Làm cho mạnh thêm, nhiều thêm. Tăng cường lực lượng. Đê đập được tăng cường để chống bão.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tăng cường


Làm cho mạnh thêm, nhiều thêm. | : '''''Tăng cường''' lực lượng.'' | : ''Đê đập được '''tăng cường''' để chống bão.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tăm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa