Ý nghĩa của từ tùm hum là gì:
tùm hum nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tùm hum. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tùm hum mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tùm hum


Nói cây cối mọc rậm rạp. | : ''Cây cối '''tùm hum'''.'' | Nói lối chít khăn vuông của phụ nữ nông thôn, để khăn sa thấp xuống tận mặt.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tùm hum


ph. 1. Nói cây cối mọc rậm rạp: Cây cối tùm hum. 2. Nói lối chít khăn vuông của phụ nữ nông thôn, để khăn sa thấp xuống tận mặt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tùm hum". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tùm hum


ph. 1. Nói cây cối mọc rậm rạp: Cây cối tùm hum. 2. Nói lối chít khăn vuông của phụ nữ nông thôn, để khăn sa thấp xuống tận mặt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tùm hum


như tùm hụp khăn quấn tùm hum
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khi nào tót >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa