1 |
tùm hum Nói cây cối mọc rậm rạp. | : ''Cây cối '''tùm hum'''.'' | Nói lối chít khăn vuông của phụ nữ nông thôn, để khăn sa thấp xuống tận mặt.
|
2 |
tùm humph. 1. Nói cây cối mọc rậm rạp: Cây cối tùm hum. 2. Nói lối chít khăn vuông của phụ nữ nông thôn, để khăn sa thấp xuống tận mặt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tùm hum". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
|
3 |
tùm humph. 1. Nói cây cối mọc rậm rạp: Cây cối tùm hum. 2. Nói lối chít khăn vuông của phụ nữ nông thôn, để khăn sa thấp xuống tận mặt.
|
4 |
tùm humnhư tùm hụp khăn quấn tùm hum
|
<< khi nào | tót >> |