Ý nghĩa của từ tôn tộc là gì:
tôn tộc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ tôn tộc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tôn tộc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tôn tộc


Họ hàng. | : ''Quan hệ '''tôn tộc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tôn tộc


Họ hàng: Quan hệ tôn tộc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tôn tộc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tôn tộc": . tan tác Tân Tác Tân Túc tên tục thân thuộc Thân Thuộc thần tốc thổn thức [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tôn tộc


Họ hàng: Quan hệ tôn tộc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< khô đét khôi giáp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa