Ý nghĩa của từ tít là gì:
tít nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tít. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tít mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tít


Đầu đề bài báo, thường in chữ lớn. | : '''''Tít''' lớn chạy dài suốt bốn cột.'' | : ''Chỉ đọc lướt qua các '''tít'''.'' | (Mắt) ở trạng thái khép gần như kín lại. | : ''Nhắm '''tít''' cả hai mắt.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tít


1 d. Đầu đề bài báo, thường in chữ lớn. Tít lớn chạy dài suốt bốn cột. Chỉ đọc lướt qua các tít.2 t. (kết hợp hạn chế). (Mắt) ở trạng thái khép gần như kín lại. Nhắm tít cả hai mắt. Tít mắt*. Nằm xuốn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tít


1 d. Đầu đề bài báo, thường in chữ lớn. Tít lớn chạy dài suốt bốn cột. Chỉ đọc lướt qua các tít. 2 t. (kết hợp hạn chế). (Mắt) ở trạng thái khép gần như kín lại. Nhắm tít cả hai mắt. Tít mắt*. Nằm xuống là ngủ tít đi. 3 p. (thường dùng phụ sau đg., t.). 1 (Ở cách xa) đến mức như mắt không còn nhìn thấy rõ được nữa. Bay tít lên cao. Tít tận phía ch [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tít


đầu đề bài báo, thường in chữ lớn hàng tít lớn đọc lướt qua các tít Tính từ (mắt) ở trạng thái khép gần như kín lại cười tí [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hiện hình hiệp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa