1 |
tít Đầu đề bài báo, thường in chữ lớn. | : '''''Tít''' lớn chạy dài suốt bốn cột.'' | : ''Chỉ đọc lướt qua các '''tít'''.'' | (Mắt) ở trạng thái khép gần như kín lại. | : ''Nhắm '''tít''' cả hai mắt.'' [..]
|
2 |
tít1 d. Đầu đề bài báo, thường in chữ lớn. Tít lớn chạy dài suốt bốn cột. Chỉ đọc lướt qua các tít.2 t. (kết hợp hạn chế). (Mắt) ở trạng thái khép gần như kín lại. Nhắm tít cả hai mắt. Tít mắt*. Nằm xuốn [..]
|
3 |
tít1 d. Đầu đề bài báo, thường in chữ lớn. Tít lớn chạy dài suốt bốn cột. Chỉ đọc lướt qua các tít. 2 t. (kết hợp hạn chế). (Mắt) ở trạng thái khép gần như kín lại. Nhắm tít cả hai mắt. Tít mắt*. Nằm xuống là ngủ tít đi. 3 p. (thường dùng phụ sau đg., t.). 1 (Ở cách xa) đến mức như mắt không còn nhìn thấy rõ được nữa. Bay tít lên cao. Tít tận phía ch [..]
|
4 |
títđầu đề bài báo, thường in chữ lớn hàng tít lớn đọc lướt qua các tít Tính từ (mắt) ở trạng thái khép gần như kín lại cười tí [..]
|
<< hiện hình | hiệp >> |