1 |
tình cảmphản ứng tâm lí theo hướng tích cực với sự kích thích của hiện thực khách quan giàu tình cảm phân biệt giữa lí trí và [..]
|
2 |
tình cảm Sự rung động trong lòng trước một đối tượng nào đó. | : '''''Tình cảm''' đi đôi với lí trí.'' | : ''Hiểu thấu tâm tư '''tình cảm'''.'' | : ''Một người giàu '''tình cảm'''.'' | Sự yêu mến gắn bó giữa [..]
|
3 |
tình cảmI d. 1 Sự rung động trong lòng trước một đối tượng nào đó. Tình cảm đi đôi với lí trí. Hiểu thấu tâm tư tình cảm. Một người giàu tình cảm. 2 Sự yêu mến gắn bó giữa người với người. Tình cảm mẹ con.II [..]
|
4 |
tình cảmI d. 1 Sự rung động trong lòng trước một đối tượng nào đó. Tình cảm đi đôi với lí trí. Hiểu thấu tâm tư tình cảm. Một người giàu tình cảm. 2 Sự yêu mến gắn bó giữa người với người. Tình cảm mẹ con. II t. Tỏ ra giàu và dễ thiên về tình cảm. Sống rất tình cảm.
|
5 |
tình cảmTình cảm là những thái độ thể hiện sự rung cảm ổn định của con người đối với sự vật hiện tượng có liên quan đến nhu cầu và động cơ của họ.
|
<< dính | dợn >> |