Ý nghĩa của từ tán tỉnh là gì:
tán tỉnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tán tỉnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tán tỉnh mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tán tỉnh


| Khng. Làm cho người khác xiêu lòng, nghe theo mình bằng những lời nói ngon ngọt, nhằm mục đích riêng. | : ''Bám theo các cô gái để '''tán tỉnh''' ve vãn .'' | : ''Nó '''tán tỉnh''' mãi mà vẫn khô [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tán tỉnh


đgt., khng. Làm cho người khác xiêu lòng, nghe theo mình bằng những lời nói ngon ngọt, nhằm mục đích riêng: bám theo các cô gái để tán tỉnh ve vãn Nó tán tỉnh mãi mà vẫn không ăn nhằm gì.. Các kết quả [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tán tỉnh


đgt., khng. Làm cho người khác xiêu lòng, nghe theo mình bằng những lời nói ngon ngọt, nhằm mục đích riêng: bám theo các cô gái để tán tỉnh ve vãn Nó tán tỉnh mãi mà vẫn không ăn nhằm gì.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tán tỉnh


dùng lời lẽ ngon ngọt tìm cách làm cho người khác xiêu lòng nghe theo mình để đạt mục đích riêng (thường nói về chuyện y&ecir [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa