Ý nghĩa của từ tái hợp là gì:
tái hợp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tái hợp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tái hợp mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

tái hợp


Sum họp, đoàn tụ trở lại sau thời gian xa cách. | : ''Cảnh vợ chồng '''tái hợp'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tái hợp


đg. Sum họp, đoàn tụ trở lại sau thời gian xa cách. Cảnh vợ chồng tái hợp.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tái hợp


đg. Sum họp, đoàn tụ trở lại sau thời gian xa cách. Cảnh vợ chồng tái hợp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tái hợp


(Văn chương) sum họp, đoàn tụ trở lại sau một thời gian xa cách, chia lìa đợi ngày tái hợp vợ chồng tái hợp
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tái tán thưởng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa