1 |
tài phú: '''''Tài phú''' của một quốc gia.''
|
2 |
tài phú(đph) Người giữ sổ sách và tiền bạc trong một hiệu buôn Hoa kiều (cũ). Ngr. Nh. Tài nguyên (cũ): Tài phú của một quốc gia.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tài phú". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
|
3 |
tài phú(đph) Người giữ sổ sách và tiền bạc trong một hiệu buôn Hoa kiều (cũ). Ngr. Nh. Tài nguyên (cũ): Tài phú của một quốc gia.
|
<< hung hãn | huyền vi >> |