Ý nghĩa của từ suy là gì:
suy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ suy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa suy mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

suy


. Nghĩ. Con người vụng suy. | Vận dụng trí tuệ để từ cái đã biết đi đến cái chưa biết hoặc đoán cái chưa xảy ra. Từ đó suy ra. Suy đến cùng. Suy bụng ta ra bụng người (tng. ). | Ở trạng thái đang [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

suy


1 đg. 1 (kết hợp hạn chế). Nghĩ. Con người vụng suy. 2 Vận dụng trí tuệ để từ cái đã biết đi đến cái chưa biết hoặc đoán cái chưa xảy ra. Từ đó suy ra. Suy đến cùng. Suy bụng ta ra bụng người (tng.). 2 đg. 1 Ở trạng thái đang ngày một sút kém đi; trái với thịnh. Vận suy. Cơ nghiệp đã đến lúc suy. 2 (Cơ thể hay bộ phận cơ thể) ở trạng thái đang ngà [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

suy


như nghĩ (ng1) vụng suy "Làm người mà chẳng biết suy, Đến khi nghĩ lại còn gì là thân." (Cdao) vận dụng trí tuệ để từ cái đã biế [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< suy diễn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa