1 |
suy . Nghĩ. Con người vụng suy. | Vận dụng trí tuệ để từ cái đã biết đi đến cái chưa biết hoặc đoán cái chưa xảy ra. Từ đó suy ra. Suy đến cùng. Suy bụng ta ra bụng người (tng. ). | Ở trạng thái đang [..]
|
2 |
suy1 đg. 1 (kết hợp hạn chế). Nghĩ. Con người vụng suy. 2 Vận dụng trí tuệ để từ cái đã biết đi đến cái chưa biết hoặc đoán cái chưa xảy ra. Từ đó suy ra. Suy đến cùng. Suy bụng ta ra bụng người (tng.). 2 đg. 1 Ở trạng thái đang ngày một sút kém đi; trái với thịnh. Vận suy. Cơ nghiệp đã đến lúc suy. 2 (Cơ thể hay bộ phận cơ thể) ở trạng thái đang ngà [..]
|
3 |
suynhư nghĩ (ng1) vụng suy "Làm người mà chẳng biết suy, Đến khi nghĩ lại còn gì là thân." (Cdao) vận dụng trí tuệ để từ cái đã biế [..]
|
<< suy diễn | mõ >> |