Ý nghĩa của từ supposed là gì:
supposed nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ supposed. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa supposed mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

supposed


| Cho là nó có, coi như là đúng. | : ''his '''supposed''' brother'' — người mà ta cho là em anh ta | Chỉ là giả thiết, chỉ là tưởng tượng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

supposed


Tính từ: được cho là
Ví dụ: Người mà được cho là giáo viên của khóa này thực ra là nhân viên của trường làm việc ở thư viện. (The supposed teacher for this course was really a staff who worked at library).
Động từ (ở quá khứ): cho rằng, giả sử, đòi hỏi
Ví dụ: Tôi đã cho rằng cô ấy sẽ đến nhưng không. (I supposed she would come but she did not).
nga - 00:00:00 UTC 6 tháng 11, 2018




<< supposedly sprayey >>