1 |
sung Hát, ca hát. | : ''to sing a song'' — hát một bài hát | : ''to sing someone to sleep'' — hát ru ngủ ai | Ca ngợi. | : ''to sing someone's praises'' — ca ngợi ai, tán dương ai | Hát, hót. | : ''b [..]
|
2 |
sung1 dt (thực) Loài cây cùng họ với đa, quả mọc từng chùm trên thân và các cành to, khi chín ăn được: Khế với sung, khế chua, sung chát (cd); Có vả mà phụ lòng sung, có chùa bên bắc, bỏ miếu bên đông tồi tàn (cd). 2 đgt 1. Nhận làm: Sung làm cán bộ; Sung vào đội bóng đá 2. Đưa một số tiền vào: Số tiền đó sung vào quĩ công. [..]
|
3 |
sungcây to cùng họ với đa, không có rễ phụ, quả mọc từng chùm trên thân và các cành to, khi chín màu đỏ, ăn được lòng [..]
|
4 |
sungFicus racemosa
|
5 |
sungCây sung hay ưu đàm thụ hoặc tụ quả dong (danh pháp hai phần: Ficus racemosa, đồng nghĩa Ficus glomerata Roxb., 1802) là loại thân cây gỗ lớn, mọc nhanh, thuộc họ Dâu tằm (Moraceae). Cây mọc hoang dại [..]
|
<< quỳ | sóc vọng >> |