Ý nghĩa của từ sung là gì:
sung nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sung. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sung mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sung


Hát, ca hát. | : ''to sing a song'' — hát một bài hát | : ''to sing someone to sleep'' — hát ru ngủ ai | Ca ngợi. | : ''to sing someone's praises'' — ca ngợi ai, tán dương ai | Hát, hót. | : ''b [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sung


1 dt (thực) Loài cây cùng họ với đa, quả mọc từng chùm trên thân và các cành to, khi chín ăn được: Khế với sung, khế chua, sung chát (cd); Có vả mà phụ lòng sung, có chùa bên bắc, bỏ miếu bên đông tồi tàn (cd). 2 đgt 1. Nhận làm: Sung làm cán bộ; Sung vào đội bóng đá 2. Đưa một số tiền vào: Số tiền đó sung vào quĩ công. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sung


cây to cùng họ với đa, không có rễ phụ, quả mọc từng chùm trên thân và các cành to, khi chín màu đỏ, ăn được lòng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sung


Ficus racemosa
Nguồn: mynghetungphong.com (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sung


Cây sung hay ưu đàm thụ hoặc tụ quả dong (danh pháp hai phần: Ficus racemosa, đồng nghĩa Ficus glomerata Roxb., 1802) là loại thân cây gỗ lớn, mọc nhanh, thuộc họ Dâu tằm (Moraceae). Cây mọc hoang dại [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< quỳ sóc vọng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa