1 |
suốt Ống nhỏ bằng tre để quấn chỉ rồi cho vào thoi mà dệt. | : ''Hai chân đạp xuống năng năng nhấc, một '''suốt''' đâm ngang thích thích mau (Hồ Xuân Hương)'' | Tt, trgt. | Cả thời gian. | : ''Lo ăn, lo [..]
|
2 |
suốt1 dt ống nhỏ bằng tre để quấn chỉ rồi cho vào thoi mà dệt: Hai chân đạp xuống năng năng nhấc, một suốt đâm ngang thích thích mau (HXHương). 2 tt, trgt 1. Cả thời gian: Lo ăn, lo mặc suốt ngày tháng (Tản-đà). 2. Thông từ đầu nọ đến đầu kia: Suốt dọc đường. 3. Tất cả: Đi vắng suốt nhà. 4. Từ trên xuống dưới: Vại nước trong suốt. [..]
|
3 |
suốtống nhỏ bằng tre, gỗ, giấy, hoặc kim loại, dùng quấn sợi để cho vào thoi dệt hoặc quấn chỉ cho vào máy khâu đánh thêm mấy suốt chỉ ống suốt Động từ (Phươ [..]
|
<< mình | mò >> |