1 |
start Lúc bắt đầu, buổi đầu. | : ''It was difficult work at the '''start'''.'' — Lúc bắt đầu công việc rất khó. | Dị bắt đầu, cơ hội bắt đầu (một công cuộc gì). | Sự khởi hành, sự ra đi, sự lên đường. | [..]
|
2 |
start[stɑ:t]|danh từ|nội động từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ sự bắt đầu; lúc bắt đầu, buổi đầuit was difficult work at the start lúc bắt đầu công việc rất khó cơ hội lúc khởi đầu; sự giúp đỡ lúc khởi đầuth [..]
|
3 |
startCụm từ Hiệp ước Cắt giảm Vũ khí Chiến lược (tiếng Anh: Strategic Arms Reduction Treaty, viết tắt: START) có thể chỉ:
|
<< oc | circumfix >> |