1 |
spider Con nhện. | Cái kiềng. | Cái chảo ba chân. | Xe ngựa hai bánh. | Khoang hòm (sau xe).
|
2 |
spider['spaidə]|danh từ con nhện vật hình nhện (cái kiềng, cái chảo ba chân..) xe ngựa hai bánhspider and fly người giăng bẫy và kẻ mắc bẫyChuyên ngành Anh - Việt
|
3 |
spiderLà một chương trình tìm kiếm các dữ liệu và truy cập website trên Internet. Spider thu thập thông tin từ cơ sở dữ liệu của công cụ tìm kiếm. Những webpage mà bạn muốn đạt vị trí cao phải dựa vào những thuật toán thường xuyên thay đổi và do côn [..]
|
4 |
spidernhện
|
5 |
spider con nhện
|
6 |
spiderSpider là gì? Spider là một chương trình của các công cụ tìm kiếm dùng để thu thập thông tin về các trang web. Spider hoạt động dựa trên các đường liên kết, nếu không có các đường liên kết spider sẽ KHÔNG THỂ HOẠT ĐỘNG. Spider còn được gọi là Crawler, Robots…
|
7 |
spiderTrong thiết kế web, con nhện hay con bọ ở đây không phải là một loài sinh vật 8 chân gớm ghiếc. Mà đó là một chương trình lướt internet, nhảy từ trang này sang trang tiếp theo bằng cách lần theo các l [..]
|
8 |
spidercác chương trình tìm kiếm dữ liệu và truy cập website trên Internet
|
9 |
spider – Một bot hoặc một phần của phần mềm được sử dụng để thu thập thông tin dữ liệu Internet và chỉ số.
|
<< thérapie | thérapeutique >> |