Ý nghĩa của từ soigné là gì:
soigné nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ soigné Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa soigné mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

soigné


Diêm dúa. | Cẩn thận, kỹ. | : ''Travail '''soigné''''' — công việc làm kỹ | Chải chuốt. | : ''Une femme très '''soignée''''' — một phụ nữ rất chải chuốt | Ra trò, nặng. | : ''Un rhume '''soigné [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org




<< foundation fount >>