1 |
foundation Sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập. | Tổ chức (học viện, nhà thương... do một quỹ tư cấp tiền). | Nền móng. | : ''to lay the '''foundation''' of something'' — đặt nền móng cho cái gì. | Căn [..]
|
2 |
foundation[faun'dei∫n]|danh từ sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lậpthe foundation of the university sự thành lập trường đại học (tổ chức được thành lập để cung cấp) tiền cho việc nghiên cứu, từ thiện...; quỹ [..]
|
3 |
foundationphấn nền
|
4 |
foundationDanh từ: nền, sự sáng lập, nền tảng, nền móng,... Trong công nghiệp mỹ phẩm cũng như đối với các tin đồ làm đẹp thì "kem nền" đóng vai trò rất quan trọng. Nó như một lớp da mới làm che phủ, làm đều màu da, bật tông da hoặc tạo các hiệu ứng khác.
|
<< foulard | soigné >> |