1 |
see Thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét. | : '''''seeing''' is believing'' — trông thấy thì mới tin | : ''I '''saw''' him in the distance'' — tôi trông thấy nó từ xa | : ''things '''see [..]
|
2 |
see[si:]|ngoại động từ saw|danh từ|Tất cảngoại động từ saw , seen thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xétseeing is believing trông thấy thì mới tinI saw him in the distance tôi trông thấy nó [..]
|
3 |
seeĐộng từ: thấy, hiểu Ví dụ: Tôi thấy con chó của cô ấy ở trước cửa siêu thị đằng kia. (I see her dog stands at front of supermarket's door.) Ví dụ: Tôi hiểu ý của bạn rồi, nhưng làm sao để thực hiện nó. (I see your point but how can I implement this problem?)
|
4 |
seeHuyện See (tiếng Pháp: District du See, tiếng Đức: Bezirk See) là một huyện hành chính của Thụy Sĩ. Huyện này thuộc bang Bang Sankt Gallen. Huyện See có diện tích 111 kilômét vuông, dân số theo thống [..]
|
<< seek | electrostatic >> |