1 |
script Một văn bản. | Phông chữ bắt chước chữ viết bằng tay. | Văn bản nguyên gốc. | Nét chữ | Kịch bản chứa nội dung diễn xuất dành cho các diễn viên. | Văn lệnh: các chương trình nhỏ thực hiện [..]
|
2 |
script[skript]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ (pháp lý) nguyên bản, bản chính chữ viết (đối với chữ in); chữ thảo in, chữ đánh máy (giống (như) chữ viết tay) hệ thống chữ viết kịch bản (phim, kịch..) b [..]
|
3 |
script1.kiểu chữ viết 2.bản thảo; bản gốc, bản viếtnormal ~ kiểu chữ chuẩn, kiểu chữ thường
|
4 |
scriptDanh từ: kịch bản, phụ đề,... Ví dụ: Kịch bản của bộ phim này khá thú vị, tôi nghĩ đạo diễn sẽ hài lòng với nó. (The script for this movie interests me, I think our director will satisfy with it.) Động từ: viết kịch bản Ví dụ: Anh đã viết kịch bản cho buổi diễn sắp tới chưa? (Have you scripted for the next performance.)
|
5 |
scriptScript là một lập trình, được viết bằng ngôn ngữ hệ giải thích (interpreted) hoặc không phải là hệ biên dịch (non-compiled) như là Javascript, Java, hoặc là ngôn ngữ thông dịch lệnh như bash. Nhiều tr [..]
|
<< HTH | sidebar >> |